Thực đơn
Gương_mặt_thương_hiệu Phiên bản Gương mặt thương hiệuMùa | Ngày phát sóng | Quán quân | Á quân | Thứ tự loại trừ | Số thí sinh |
---|---|---|---|---|---|
2016 | 18 tháng 6, 2016 (2016-06-18) – 3 tháng 9, 2016 (2016-09-03) | Phí Phương Anh | Ngô Thị Quỳnh Mai Đỗ Trần Khánh Ngân Chúng Huyền Thanh | Tô Uyên Khánh Ngọc, Nguyễn Thị Thành, Nguyễn Thị My Lê, Lê Thị Bảo Ngọc, Nguỵ Thiên An, Nguyễn Thu Hiền, Trần Thị Kim Chi, Diệp Linh Châu, Lilly Nguyễn, Trần Thị Ngọc Loan, Lê Thị Ngân Hà | 15 |
2017 | 11 tháng 6, 2017 (2017-06-11) – 27 tháng 8, 2017 (2017-08-27) | Nguyễn Bạch Tú Hảo | Trương Mỹ Nhân Đồng Ánh Quỳnh Nguyễn Đặng Tường Linh | Nguyễn Thiếu Lan, Nguyễn Đặng Khánh Linh, Trình Thị Mỹ Duyên, Phan Quỳnh Như, Lê Trúc Anh (bỏ cuộc), Nguyễn Thiên Nga, Phan Ngọc Ngân, Đặng Phạm Phương Chi | 12 |
Kí hiệu đội huấn luyện viên
Thí sinh đội của Hồ Ngọc Hà (2016) Thí sinh đội của Phạm Hương (2016) Thí sinh đội của Lan Khuê (2016 - 2017) Thí sinh đội của Hoàng Thùy (2017) Thí sinh đội của Minh Tú (2017)Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Huấn luyện viên | Bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thành | 20 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bắc Ninh | Phạm Hương | Tập 2 | 15 |
Nguyễn Thị My Lê | 26 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Quảng Nam | Lan Khuê | 14 | |
Tô Uyên Khánh Ngọc | 25 | 1,75 m (5 ft 9 in) | TP.HCM | Hồ Ngọc Hà | 13 | |
Lê Thị Ngọc Út (Bảo Ngọc) | 22 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Kiên Giang | Lan Khuê | Tập 3 | 12 |
Nguỵ Thiên An | 29 | 1,62 m (5 ft 4 in) | Hà Nội | Phạm Hương | Tập 5 | 11 |
Nguyễn Thu Hiền | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bình Dương | Lan Khuê | 10 | |
Trần Thị Kim Chi | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hải Phòng | Lan Khuê | Tập 6 | 9 |
Diệp Linh Châu | 22 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Gia Lai | Phạm Hương | Tập 7 | 8 |
Lilly Nguyễn | 23 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Canada | Hồ Ngọc Hà | Tập 8 | 7 |
Trần Thị Ngọc Loan | 23 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Kon Tum | Phạm Hương | Tập 9 | 6 |
Lê Thị Ngân Hà (Lê Hà) | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Gia Lai | Hồ Ngọc Hà | Tập 11 | 5 |
Chúng Huyền Thanh | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hải Phòng | Hồ Ngọc Hà | Tập 12 | 4 |
Đỗ Trần Khánh Ngân | 22 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | Phạm Hương | 2 | |
Ngô Thị Quỳnh Mai | 21 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | TP.HCM | Lan Khuê | 3 | |
Phí Phương Anh | 19 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Hà Nội | Hồ Ngọc Hà | 1 |
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Huấn luyện viên | Bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thiếu Lan | 20 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | Hoàng Thùy | Tập 2 | 12 |
Nguyễn Đặng Khánh Linh | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Nội | Minh Tú | Tập 3 | 11 |
Trình Thị Mỹ Duyên | 22 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Tuyên Quang | Lan Khuê | Tập 4 | 10 |
Phan Quỳnh Như | 25 | 1,70 m (5 ft 7 in) | TP.HCM | Hoàng Thùy | Tập 6 | 9 |
Lê Trúc Anh | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | TP.HCM/Thái Lan | Minh Tú | Tập 7 | 8 (bỏ cuộc) |
Nguyễn Thị Thiên Nga | 23 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Bình Định | Minh Tú | Tập 8 | 7 |
Phan Ngọc Ngân | 22 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Tây Ninh | Lan Khuê | Tập 9 | 6 |
Đặng Phạm Phương Chi | 23 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Hà Nội | Hoàng Thùy | Tập 10 | 5 |
Nguyễn Đặng Tường Linh | 23 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Thái Bình | Hoàng Thùy | Tập 12 | 4 |
Đồng Ánh Quỳnh | 22 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Nội | Minh Tú | 2 | |
Trương Mỹ Nhân | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Hà Nội | Lan Khuê | 3 | |
Nguyễn Bạch Tú Hảo | 22 | 1,68 m (5 ft 6 in) | TP.HCM | Lan Khuê | 1 |
Thực đơn
Gương_mặt_thương_hiệu Phiên bản Gương mặt thương hiệuLiên quan
Gương Gương mặt thân quen Gương đen: Bandersnatch Gương mặt thân quen (mùa 8) Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Gương mặt thương hiệu (mùa 2) Gương mặt thân quen (mùa 7) Gương mặt thân quen (mùa 5) Gương mặt thân quen (mùa 6) Gương mặt thân quen (mùa 2)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Gương_mặt_thương_hiệu